Danh sách điểm chuẩn dự kiến của những trường đại học khối D năm 2016 dựa trên mức điểm chuẩn của năm trước đo. Dựa trên mức điểm chuẩn của năm trước so sánh với mức điểm mà những bạn thí sinh đạt được trong kì thi vừa qua sẽ giúp những bạn chọn lựa được trường phù hợp với khả năng mình. Dưới đây là danh sách những trường đại học tại Hà Nội và mức điểm chuẩn năm 2016. Bạn có thể tham khảo bài viết Cao Đăng Y tế Hà Nội tổng hớp số điểm để đánh giá nguyện vọng của mình thông qua dữ liệu điểm của trường mà mình quan tâm muốn thi vào.
STT | Mã trường | Tên trường | Mã nghành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | QHF | Đại Học Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội | D220201 | D1 | 30 |
2 | NQH | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc | D310206 | D1 | 27.5 |
3 | NHF | Đại Học Hà Nội | D480201 | D1 | 24.5 |
4 | NTH | Đại Học Ngoại Thương (miền Bắc) | D310101 | D1 | 24.5 |
5 | HQT | Học Viện Ngoại Giao | D310206 | D1 | 23.5 |
6 | BVH | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Miền Bắc) | D520207 | A, A1, D1 | 23 |
7 | QHL | Đại học Quốc Gia Hà Nội – Khoa Luật | D380101 | D1 | 22.5 |
8 | HTC | Học Viện Tài Chính | D220201 | D1 | 22.5 |
9 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | D140217 | C, D1,2,3 | 21.5 |
10 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | D480101 | A, A1, D1 | 21.5 |
11 | ANH | Học Viện An Ninh Nhân Dân | D860102 | D1(nam) | 21.5 |
12 | DNH | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc | D220201 | D1 | 21 |
13 | NHH | Học Viện Ngân Hàng | D220201 | D1 | 21 |
14 | DNS | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Nam | D220201 | D1 | 21 |
15 | QHS | Đại Học Giáo Dục Quốc Gia Hà Nội | D140217 | D | 20.5 |
16 | QHE | Đại Học Kinh Tế Quốc Gia Hà Nội | D310101 | D1 | 20 |
17 | LPH | Đại Học Luật Hà Nội | D380101 | D1 | 20 |
18 | DDL | Đại Học Điện Lực | D510301 | A (D12) | 20 |
19 | CSH | Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân | D860102 | D1(nam) | 19.5 |
20 | QHX | Đại Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội | D320101 | D | 19 |
21 | HCH | Học Viện Hành Chính Quốc Gia miền Bắc | D310205 | D1 | 18.5 |
22 | LDA | Đại Học Công Đoàn | D340101 | D1 | 18.5 |
23 | TMA | Đại Học Thương Mại | D1 | 18.5 | |
24 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | A, A1, D1 | 18 | |
25 | HBT | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | D220301 | D1 (524) | 17 |
26 | NNH | Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội | D310301 | D1 | 16 |
27 | VHH | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | D320402 | D1 | 15.5 |
28 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | D140114 | D1 | 15.5 |
29 | PCH | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy miền Bắc | D860113 | A (Dansu) | 15 |
30 | DMT | ĐH Tài Nguyên và Môi Trường Quốc Gia Hà Nội | D340301 | A, A1, D1 | 15 |
31 | PCH | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy miền Bắc | D860113 | A (Dansu) | 15 |
32 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội | D340201 | A,D1 | 14.5 |
33 | DLX | ĐH Lao Động – Xã Hội Hà Nội | D340101 | A1,D1 | 14 |
34 | DKK | ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | D540202 | D1 | 13.5 |
35 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Quốc Gia Việt Nam | D760102 | D1 | 13.5 |
36 | DLT | Đại Học Lao Động – Xã Hội (chi nhánh Sơn Tây) | D340301 | D1 | 13.5 |
37 | VHD | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | C340201 | A, A1, D | 10 |
38 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | C340301 | A, D1 | 10 |